![base info Bonkinu](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/1a6e11308b75df6664a0a297126b783a1712164213276.png)
![BONKINU](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/1a6e11308b75df6664a0a297126b783a1712164213276.png)
Thông tin VND
Về đồng Việt Nam (VND)
Đồng Việt Nam (VND) là gì?
Đồng Việt Nam (VND), đồng tiền chính thức của Việt Nam, là một ví dụ về một loại tiền tệ fiat ở Đông Nam Á. Được đại diện bởi mã ISO VND và ký hiệu là ₫, đồng có một lịch sử phong phú và đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế Việt Nam. Đồng Việt Nam là đơn vị thanh toán hợp pháp duy nhất tại Việt Nam, và nó được sử dụng cho tất cả các giao dịch trong nước.
Đồng Việt Nam do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam phát hành. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam là ngân hàng trung ương của đất nước và chịu trách nhiệm phát hành và điều tiết tiền tệ Việt Nam, cùng với việc giám sát các chính sách tiền tệ, duy trì sự ổn định trong hệ thống tài chính và quản lý dự trữ ngoại hối của Việt Nam.
Về lịch sử của JPY
Đồng được chính phủ Bắc Việt Nam giới thiệu vào năm 1946, thay thế cho piastre Đông Dương của Pháp. Sự thay đổi này đánh dấu một sự thay đổi đáng kể trong lịch sử kinh tế Việt Nam. Đồng tiền này đã trải qua quá trình đánh giá lại vào năm 1951 và 1959, phản ánh điều kiện kinh tế hỗn loạn của đất nước. Sau khi Việt Nam thống nhất năm 1975, Đồng cũng được thống nhất, tạo tiền đề cho hình thức hiện nay. Việc đánh giá lại vào năm 1985 là một thời điểm quan trọng, vì nó dẫn đến một giai đoạn lạm phát dai dẳng, tác động sâu sắc đến nền kinh tế Việt Nam.
Tiền giấy và tiền xu JPY
Trước đây, Việt Nam đã phát hành tiền xu với nhiều mệnh giá, bao gồm 200, 500, 1.000, 2.000 và 5.000 đồng. Tuy nhiên, do lạm phát và chuyển sang thanh toán kỹ thuật số, tiền xu đã trở nên ít phổ biến hơn trong lưu thông.
Việt Nam chuyển từ giấy bạc bông sang giấy nhựa polymer vào năm 2003, một động thái nhằm giảm chi phí in ấn. Những tờ tiền này có các mệnh giá khác nhau là 100 đồng, 200 đồng, 500 đồng, 1.000 đồng, 2.000 đồng, 5.000 đồng, 10.000 đồng, 20.000 đồng, 50.000 đồng, 100.000 đồng, 200.000 đồng và 500.000 đồng.
Tác động kinh tế và lạm phát
Đồng Việt Nam đã bị ảnh hưởng đáng kể bởi lạm phát, một thách thức chung đối với nhiều loại tiền tệ fiat. Xu hướng lạm phát này đã khiến đồng Đồng trở thành một trong những đơn vị tiền tệ có giá trị thấp nhất trên thế giới. Tính đến tháng 1 năm 2024, một đô la Mỹ tương đương với khoảng 24.400 đồng. Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, chịu trách nhiệm phát hành đồng, đóng vai trò quan trọng trong việc điều chỉnh lạm phát và ổn định tiền tệ.
AMD có được neo với USD không?
Đồng Việt Nam không được gắn với đồng đô la Mỹ. Việt Nam hoạt động theo chế độ tỷ giá thả nổi được quản lý. Trong hệ thống này, giá trị đồng không cố định với đồng USD mà thay vào đó là do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam quản lý, có thể can thiệp vào thị trường ngoại hối để ổn định giá trị đồng hoặc đáp ứng các mục tiêu kinh tế khác.
Tại sao VND lại có nhiều số 0 như vậy?
Đồng Việt Nam có số lượng số không cao do lịch sử lạm phát kinh niên, một hiện tượng phổ biến ở nhiều nền kinh tế khác nhau chuyển đổi từ một hệ thống quy hoạch tập trung sang một hệ thống định hướng thị trường. Sau khi thống nhất miền Bắc và miền Nam Việt Nam vào năm 1975, đất nước này phải đối mặt với những thách thức kinh tế đáng kể, trong đó có siêu lạm phát, đặc biệt là vào cuối những năm 1980 và đầu những năm 1990. Lạm phát này đòi hỏi phải phát hành tiền giấy có mệnh giá cao hơn để duy trì giá trị giao dịch thực tế. Kết quả là, theo thời gian, tiền tệ đã bị mất giá, dẫn đến sự hiện diện của tiền giấy với giá trị số lớn. Tình hình này phản ánh tác động tích lũy của áp lực lạm phát kéo dài đối với giá trị của đồng tiền, một đặc điểm chung ở các nền kinh tế trải qua những chuyển đổi kinh tế nhanh chóng và đáng kể.
Xu hướng tỷ lệ chuyển đổi BONKINU thành VND
So sánh tỷ lệ chuyển đổi của các sàn giao dịch khác nhau
Tốt nhất | Giá | Phí Maker / Taker | Có thể giao dịch |
---|---|---|---|
Bitget | ₫0.001849 | 0.0200% / 0.0320% |
Hướng dẫn cách mua Bonkinu
Các ưu đãi mua BONKINU (hoặc USDT) bằng VND (Vietnamese Dong)
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành) | Giá | Số lượng/giới hạn Thấp đến cao | Phương thức thanh toán | Không mất phí Thao tác |
---|---|---|---|---|
0 0.5usdt Give Away ![]() 313 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 100.00% | 1000 VND | Số lượng7.39 USDT Giới hạn500 - 500 VND | ![]() | |
B Banker_Cherish ![]() ![]() ![]() 867 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 98.00% | 24614 VND | Số lượng1047.16 USDT Giới hạn250000 - 610000 VND | ![]() | |
G GiaoDichNhanh24h ![]() ![]() 484 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 99.00% | 25930 VND | Số lượng211.26 USDT Giới hạn1300000 - 3500000 VND | ![]() | |
L Linguva ![]() ![]() 4058 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 100.00% | 25930 VND | Số lượng1259.06 USDT Giới hạn1000000 - 5000000 VND | ![]() | |
T Thiện Nguyễn ![]() ![]() 2006 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 100.00% | 25940 VND | Số lượng166.82 USDT Giới hạn1400000 - 4000000 VND | ![]() |
Các ưu đãi bán BONKINU (hoặc USDT) lấy VND (Vietnamese Dong)
Thương nhân (Giao dịch/Tỷ lệ hoàn thành) | Giá | Số lượng/giới hạn Cao đến thấp | Phương thức thanh toán | Không mất phí Thao tác |
---|---|---|---|---|
T Thiện Nguyễn ![]() ![]() 2006 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 100.00% | 25872 VND | Số lượng61891.79 USDT Giới hạn5000000 - 30000000 VND | ![]() | |
L Linguva ![]() ![]() 4058 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 100.00% | 25870 VND | Số lượng50021.1 USDT Giới hạn3000000 - 100000000 VND | ![]() | |
L Linguva ![]() ![]() 4058 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 100.00% | 25840 VND | Số lượng26272.27 USDT Giới hạn500000 - 300000000 VND | ![]() | |
T Thiện Nguyễn ![]() ![]() 2006 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 100.00% | 25840 VND | Số lượng7068.39 USDT Giới hạn500000 - 50000000 VND | ![]() | |
B Banker_Cherish ![]() ![]() ![]() 867 giao dịch|Tỷ lệ hoàn thành 98.00% | 25812 VND | Số lượng7577.29 USDT Giới hạn50000 - 20000000 VND | ![]() |
Điều gì ảnh hưởng đến tỷ lệ chuyển đổi từ Bonkinu thành Việt Nam Đồng?
Tỷ lệ chuyển đổi Bonkinu thành Việt Nam Đồng đang giảm trong tuần này.Bảng chuyển đổi
Tỷ giá hoán đổi của Bonkinu đang giảm.BONKINU đến VND
VND đến BONKINU
Hôm nay so với 24 giờ trước
Số lượng | 17:26 hôm nay | 24 giờ trước | Biến động 24h |
---|---|---|---|
0.5 BONKINU | $0.{7}3632 | $0.{7}3635 | -0.45% |
1 BONKINU | $0.{7}7264 | $0.{7}7271 | -0.45% |
5 BONKINU | $0.{6}3632 | $0.{6}3635 | -0.45% |
10 BONKINU | $0.{6}7264 | $0.{6}7271 | -0.45% |
50 BONKINU | $0.{5}3632 | $0.{5}3635 | -0.45% |
100 BONKINU | $0.{5}7264 | $0.{5}7271 | -0.45% |
500 BONKINU | $0.{4}3632 | $0.{4}3635 | -0.45% |
1000 BONKINU | $0.{4}7264 | $0.{4}7271 | -0.45% |
Hôm nay so với 1 tháng trước
Số lượng | 17:26 hôm nay | 1 tháng trước | Biến động 1 tháng |
---|---|---|---|
0.5 BONKINU | $0.{7}3632 | $0.{6}1794 | -95.11% |
1 BONKINU | $0.{7}7264 | $0.{6}3588 | -95.11% |
5 BONKINU | $0.{6}3632 | $0.{5}1794 | -95.11% |
10 BONKINU | $0.{6}7264 | $0.{5}3588 | -95.11% |
50 BONKINU | $0.{5}3632 | $0.{4}1794 | -95.11% |
100 BONKINU | $0.{5}7264 | $0.{4}3588 | -95.11% |
500 BONKINU | $0.{4}3632 | $0.0001794 | -95.11% |
1000 BONKINU | $0.{4}7264 | $0.0003588 | -95.11% |
Hôm nay so với 1 năm trước
Số lượng | 17:26 hôm nay | 1 năm trước | Biến động 1 năm |
---|---|---|---|
0.5 BONKINU | $0.{7}3632 | $0.{7}2896 | 0.00% |
1 BONKINU | $0.{7}7264 | $0.{7}5793 | 0.00% |
5 BONKINU | $0.{6}3632 | $0.{6}2896 | 0.00% |
10 BONKINU | $0.{6}7264 | $0.{6}5793 | 0.00% |
50 BONKINU | $0.{5}3632 | $0.{5}2896 | 0.00% |
100 BONKINU | $0.{5}7264 | $0.{5}5793 | 0.00% |
500 BONKINU | $0.{4}3632 | $0.{4}2896 | 0.00% |
1000 BONKINU | $0.{4}7264 | $0.{4}5793 | 0.00% |
Dự đoán giá Bonkinu
Giá của BONKINU vào năm 2025 sẽ là bao nhiêu?
Giá của BONKINU vào năm 2030 sẽ là bao nhiêu?
Dự đoán giá tiền điện tử khác
Chuyển đổi tiền điện tử phổ biến
Bitget Earn
APR
Mua các loại tiền điện tử khác có vốn hóa thị trường tương tự
Chuyển đổi Bonkinu phổ biến
Tiền điện tử phổ biến sang VND
![other assets LayerZero](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/9913c5192a49b61ad0c6c7552c7c4b501718709597818.png)
![other assets Gorilla](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/0483644306e6d0445f6a40af028527f81708621770044.png)
![other assets Bitcoin](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/bb300aa3ae630239f4244fc4d937ee4b1710262866369.png)
![other assets Toncoin](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/18881ab8e8014a8cfa8e5250bc1e518c1710781471396.png)
![other assets Solana](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/b8ea8a04cc438c6ad8268123cab8c7781710349373939.png)
![other assets Notcoin](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/397d3687959a21d4e0d2c64f86a6d39b1715334738360.png)
![other assets Pendle](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/0777ab9be713170fe8febca53a01f0471710695056132.png)
![other assets Pepe](https://img.bitgetimg.com/multiLang/coinPriceLogo/57826f53f997e574993e918f975a02ae1716570827359.png)
Khám phá nhiều loại tiền điện tử hơn
Niêm yết coin mới nhất trên Bitget
Câu hỏi thường gặp
Mua Bonkinu với 1 VND
Gói chào mừng trị giá 1000 USDT dành cho người dùng mới của Bitget!